• Toucher; tâter; palper.
    Sờ mặt bàn
    tâter la surface de la table;
    Sờ túi
    palper ses poches;
    Chẳng sờ đến sách vở
    ne pas toucher à ses livres et ses cahiers.
    Tâtonner; marcher à tâtons.
    Đêm tối sờ mãi mới tới đây
    tâtonner longtemps dans la nuit noire avant d'arriver ici
    sờ lên gáy
    examine-toi d'abord avant de critiquer autrui.
    Très (peu profond).
    Cái ao nông sờ
    une mare très peu profonde.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X