-
Toujours; à jamais; éternellement; perpétuellement; sans retour; indéfectiblement
- Tôi nghĩ mãi đến ngày ấy
- je pense toujours à cette journée;
- Kỉ niệm ấy ghi mãi trong lòng tôi
- ce souvenir est à jamais gravé dans mon coeur;
- Những sự sai lầm đó cứ xảy ra mãi
- ces erreurs se rennouvellent perpétuellement;
- Tôi mất mãi lòng tin đối với anh ta
- j'ai perdu sans retour ma confiance en lui;
- ông ta gắn bó mãi với những nguyên tắc ấy
- il est attaché indéfectiblement à ces principes
- mãi mãi
- (redoublement; sens plus fort)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ