• Arriver; venir.
    Tới bến
    arriver à l'embarcadère;
    vừa tới
    il vient d'arriver;
    tới vai tôi
    il me vient à l'épaule.
    Atteindre.
    Không tới một nghìn người
    ne pas atteindre mille personnes.
    (địa phương) gagner (une manche au jeu de cartes)
    Prochain
    Tuần tới
    ��la semaine prochaine.
    (vật lý học) incident
    Tia tới
    ��rayon incident.
    (giải phẫu học) afférent
    Mạch tới
    vaisseaux afférent
    À
    Nghĩ tới ai
    penser à quelqu' un
    đã về tới nhà
    ��il est rentré à la maison.
    Jusqu' à
    Tới nay
    ��jusqu'à maintenant;
    Nước tới ngang bụng
    ��de l'eau jusqu'au ventre.
    À point
    Cơm chín tới
    ��riz cuit à point.
    Tơi tới
    (redoublement ; sens plus fort) (arriver) en vagues redoublées

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X