• Être endommagé ; subir des dégâts.
    Mùa màng thiệt hại nhiều do trận bão
    la récolte est fortement endommagée par le typhon.
    Dommage ; dégâts ; tort.
    Mưa đá gây thiệt hại cho cây trồng
    la grêle a causé des dégâts aux cultures
    Làm thiệt hại đến ai
    faire du tort à quelquun.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X