• (địa phương) (variant locale de thật) vrai ; véritable.
    Vàng thiệt
    or véritable.
    Tout à fait ; très.
    thiệt
    c'est tout à fait drôle ;
    Đấm thiệt mạnh
    donner un coup de poing très fort.
    Vraiment.
    Thiệt thế à
    vraiment, c'est come �a?
    Subir un dommage ; subir une perte ; subir un désavantage.
    Trong việc đổi chác đó đã thiệt ba trăm đồng
    il a subi un dévantage de trois cents dongs dans ce troc.
    Au préjudice de ; au détriment de.
    Thiệt cho danh dự
    au préjudice de l'honneur.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X