-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'hɑ:f'timbəd</font>'''/==========/'''<font color="red">'hɑ:f'timbəd</font>'''/=====- - ==Thông dụng====Thông dụng=====Tính từ======Tính từ===- =====(kiến trúc) có tường bằng khung gỗ, và trong khung lại có gạch, đá==========(kiến trúc) có tường bằng khung gỗ, và trong khung lại có gạch, đá=====- + ==Chuyên ngành==- ==Xây dựng==+ === Xây dựng===- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====tường khung gỗ (trong khung lại có gạch đá)=====- =====tường khung gỗ (trong khung lại có gạch đá)=====+ - + ''Giải thích EN'': [[Of]] [[or]] [[relating]] [[to]] [[a]] timber-framed [[structure]] [[in]] [[which]] [[the]] [[spaces]] [[between]] [[the]] [[timbers]] [[are]] [[filled]] [[with]] [[masonry]], [[brickwork]], [[plaster]], [[or]] [[wattle]].''Giải thích EN'': [[Of]] [[or]] [[relating]] [[to]] [[a]] timber-framed [[structure]] [[in]] [[which]] [[the]] [[spaces]] [[between]] [[the]] [[timbers]] [[are]] [[filled]] [[with]] [[masonry]], [[brickwork]], [[plaster]], [[or]] [[wattle]].- ''Giải thích VN'': Trong các cấu trúc khung gỗ, khoảng cách giữa các thanh gỗ được lấp bằng công trình nề, xây gạch, trát vữa hoặc dùng phên liếp .''Giải thích VN'': Trong các cấu trúc khung gỗ, khoảng cách giữa các thanh gỗ được lấp bằng công trình nề, xây gạch, trát vữa hoặc dùng phên liếp .- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ =====nửa gạch=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====nửa gạch=====+ ::half-timbered [[house]]::half-timbered [[house]]::nhà nửa gạch nửa gỗ::nhà nửa gạch nửa gỗ- == Tham khảo chung ==+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]- + - *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=half-timbered half-timbered] : Chlorine Online+ - Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category: Tham khảo chung ]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Xây dựng
tường khung gỗ (trong khung lại có gạch đá)
Giải thích EN: Of or relating to a timber-framed structure in which the spaces between the timbers are filled with masonry, brickwork, plaster, or wattle. Giải thích VN: Trong các cấu trúc khung gỗ, khoảng cách giữa các thanh gỗ được lấp bằng công trình nề, xây gạch, trát vữa hoặc dùng phên liếp .
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ