• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Hiện nay (13:42, ngày 21 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (One intermediate revision not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">'hɑ:f'timbəd</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">'hɑ:f'timbəd</font>'''/=====
    - 
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===
    - 
    =====(kiến trúc) có tường bằng khung gỗ, và trong khung lại có gạch, đá=====
    =====(kiến trúc) có tường bằng khung gỗ, và trong khung lại có gạch, đá=====
    -
     
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    == Xây dựng==
    +
    === Xây dựng===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====tường khung gỗ (trong khung lại có gạch đá)=====
    -
    =====tường khung gỗ (trong khung lại có gạch đá)=====
    +
    -
     
    +
    ''Giải thích EN'': [[Of]] [[or]] [[relating]] [[to]] [[a]] timber-framed [[structure]] [[in]] [[which]] [[the]] [[spaces]] [[between]] [[the]] [[timbers]] [[are]] [[filled]] [[with]] [[masonry]], [[brickwork]], [[plaster]], [[or]] [[wattle]].
    ''Giải thích EN'': [[Of]] [[or]] [[relating]] [[to]] [[a]] timber-framed [[structure]] [[in]] [[which]] [[the]] [[spaces]] [[between]] [[the]] [[timbers]] [[are]] [[filled]] [[with]] [[masonry]], [[brickwork]], [[plaster]], [[or]] [[wattle]].
    - 
    ''Giải thích VN'': Trong các cấu trúc khung gỗ, khoảng cách giữa các thanh gỗ được lấp bằng công trình nề, xây gạch, trát vữa hoặc dùng phên liếp .
    ''Giải thích VN'': Trong các cấu trúc khung gỗ, khoảng cách giữa các thanh gỗ được lấp bằng công trình nề, xây gạch, trát vữa hoặc dùng phên liếp .
    -
     
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    =====nửa gạch=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====nửa gạch=====
    +
    ::half-timbered [[house]]
    ::half-timbered [[house]]
    ::nhà nửa gạch nửa gỗ
    ::nhà nửa gạch nửa gỗ
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    -
     
    +
    -
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=half-timbered half-timbered] : Chlorine Online
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +

    Hiện nay

    /'hɑ:f'timbəd/

    Thông dụng

    Tính từ

    (kiến trúc) có tường bằng khung gỗ, và trong khung lại có gạch, đá

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    tường khung gỗ (trong khung lại có gạch đá)

    Giải thích EN: Of or relating to a timber-framed structure in which the spaces between the timbers are filled with masonry, brickwork, plaster, or wattle. Giải thích VN: Trong các cấu trúc khung gỗ, khoảng cách giữa các thanh gỗ được lấp bằng công trình nề, xây gạch, trát vữa hoặc dùng phên liếp .

    Kỹ thuật chung

    nửa gạch
    half-timbered house
    nhà nửa gạch nửa gỗ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X