• /wɔtl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Yếm thịt (nếp da đỏ lòng thòng ở đầu hoặc cổ một con chim; con gà tây..)
    Râu cá

    Danh từ

    Cọc, cừ (để giữ đất khỏi lở)
    Phên, liếp (cấu trúc các que hoặc cành con đan vào các cọc to hơn, cắm thẳng để làm hàng rào, vách..)
    (thực vật học) cây keo (ở Australia; cành dài gấp khúc và hoa vàng)

    Ngoại động từ

    Đan (que...) thành phên liếp
    Làm (tường, hàng rào...) bằng phên liếp

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    phên liếp

    Giải thích EN: An interlacing of twigs or tree branches used for fence, wall, roof, or framing construction.

    Giải thích VN: Cấu trúc đan bằng que, cọc hay cành cây được sử dụng để làm hàng rào, tường, mái hoặc khung công trình.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X