• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng===== ::everybody was in a bustle ::mọi ngư...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 29: Dòng 29:
    ::bà ta giục các con đi học
    ::bà ta giục các con đi học
    [[Category:Thông dụng]]
    [[Category:Thông dụng]]
     +
    ===hình thái từ===
     +
    * Ved: [[bustled]]
     +
    * Ving:[[bustling]]

    17:58, ngày 21 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng
    everybody was in a bustle
    mọi người đều hối hả vội vàng
    Tiếng ồn ào, tiêng om xòm
    why was there so much bustle?
    sao lại ồn ào gớm thế?
    Khung lót áo của đàn bà

    Động từ

    Hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng
    to bustle about (in and out)
    hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào
    Giục, thúc, giục giã
    she bustled her children off to school
    bà ta giục các con đi học

    hình thái từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X