• (đổi hướng từ Bustled)
    /'bʌsl/

    Thông dụng

    Danh từ
    Sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng
    everybody was in a bustle
    mọi người đều hối hả vội vàng
    Tiếng ồn ào, tiêng om xòm
    why was there so much bustle?
    sao lại ồn ào gớm thế?
    Khung lót áo của đàn bà
    Động từ
    Hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng
    to bustle about (in and out)
    hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào
    Giục, thúc, giục giã
    she bustled her children off to school
    bà ta giục các con đi học
    hình thái từ

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X