-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">´ʌndə¸raitə</font>'''/=====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 16: Dòng 9: *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=underwriter underwriter] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=underwriter underwriter] : Corporateinformation- ==Chứng khoán==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"- + | __TOC__+ |}+ === Chứng khoán ========người bao tiêu, nhà bảo hiểm==========người bao tiêu, nhà bảo hiểm=====22:11, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Chứng khoán
người bao tiêu, nhà bảo hiểm
Giải thích VN: Bảo hiểm: công ty chấp nhận giá phí rủi ro về cái chết, hỏa hoạn, trộm cắp, đau yếu v.v... đổi lại được chi trả một số tiền gọi là phí bảo hiểm (premium). Chứng khoán: ngân hàng đầu tư một mình hay là một thành viên của nhóm bao tiêu hay tập đoàn bao tiêu (syndicate) đồng ý mua (bao thầu) một phát hành mới các chứng khoán của nhà phát hành và phân phối cho các nhà đầu tư để hướng phí bao tiêu (chênh lệch bao tiêu). Xem: Underwrite.
người bảo hiểm
- cargo underwriter
- người bảo hiểm hàng hóa
- claim against underwriter
- sự đòi người bảo hiểm bồi thường
- hull underwriter
- người bảo hiểm tàu
- leading underwriter
- người bảo hiểm đứng đầu
- Lloyd's underwriter
- Người bảo hiểm của Lloyd's
- marine underwriter
- người bảo hiểm hàng hải
- working underwriter
- người bảo hiểm hoạt động
người, tập đoàn bảo lãnh phát hành chứng khoán
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ