-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 1: Dòng 1: - =====/'''<font color="red">oʊˈmigə , oʊˈmeɪgə , oʊˈmɛgə</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- ==Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===- =====Omega, o dài (chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái Hy-lạp)==========Omega, o dài (chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái Hy-lạp)=====- =====Cái cuối cùng; sự phát triển cuối cùng==========Cái cuối cùng; sự phát triển cuối cùng=====::[[Alpha]] [[and]] [[Omega]]::[[Alpha]] [[and]] [[Omega]]::như Alpha::như Alpha- ==Chuyên ngành====Chuyên ngành=====Toán & tin======Toán & tin========ômêga (ω?)==========ômêga (ω?)=====- - {|align="right"- | __TOC__- |}=== Điện====== Điện===- =====chữ cái Hy Lạp=====+ =====chữ cái Hy Lạp=====- + ''Giải thích VN'': 1. omega được dùng ở dạng viết hoa W thường để biểu thị ohm. Khi dùng ở dạng viết thường, thì là ký hiệu bằng chữ đối với giá trị bằng 2P nhân với tần số (w= 2Pf). 2. hệ thống dẫ đường khoảng cách xa thoạt tiên được triển khai cho các tàu ngầm, trên phạm vi toàn cầu với 6 đến 10 căn cứ tàu ngầm.''Giải thích VN'': 1. omega được dùng ở dạng viết hoa W thường để biểu thị ohm. Khi dùng ở dạng viết thường, thì là ký hiệu bằng chữ đối với giá trị bằng 2P nhân với tần số (w= 2Pf). 2. hệ thống dẫ đường khoảng cách xa thoạt tiên được triển khai cho các tàu ngầm, trên phạm vi toàn cầu với 6 đến 10 căn cứ tàu ngầm.=== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====ômêga=====+ =====ômêga=====- + ''Giải thích VN'': 1. omega được dùng ở dạng viết hoa W thường để biểu thị ohm. Khi dùng ở dạng viết thường, thì là ký hiệu bằng chữ đối với giá trị bằng 2P nhân với tần số (w= 2Pf). 2. hệ thống dẫ đường khoảng cách xa thoạt tiên được triển khai cho các tàu ngầm, trên phạm vi toàn cầu với 6 đến 10 căn cứ tàu ngầm.''Giải thích VN'': 1. omega được dùng ở dạng viết hoa W thường để biểu thị ohm. Khi dùng ở dạng viết thường, thì là ký hiệu bằng chữ đối với giá trị bằng 2P nhân với tần số (w= 2Pf). 2. hệ thống dẫ đường khoảng cách xa thoạt tiên được triển khai cho các tàu ngầm, trên phạm vi toàn cầu với 6 đến 10 căn cứ tàu ngầm.::[[Omega]] [[explosion]]::[[Omega]] [[explosion]]Dòng 39: Dòng 28: ::[[Open]] [[Network]] [[Entities]] ([[Omega]]Networks) (ONE)::[[Open]] [[Network]] [[Entities]] ([[Omega]]Networks) (ONE)::Các thực thể mạng khác (Các mạng Ômêga)::Các thực thể mạng khác (Các mạng Ômêga)- === Oxford===- =====N.=====- =====The last (24th) letter of the Greek alphabet.=====- - =====The lastof a series; the final development. [Gk, o mega = great O]=====- - == Tham khảo chung ==- *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=omega omega] : National Weather Service+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Toán & tin]]- *[http://amsglossary.allenpress.com/glossary/search?p=1&query=omega&submit=Search omega] : amsglossary+ - *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=omega omega] : Corporateinformation+ - *[http://semiconductorglossary.com/default.asp?SearchedField=Yes&SearchTerm=omega&x=0&y=0 omega] : semiconductorglossary+ - *[http://foldoc.org/?query=omega omega] : Foldoc+ - Category:Thông dụng]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]+ - [[Thể_loại:Toán & tin]]+ Hiện nay
Chuyên ngành
Điện
chữ cái Hy Lạp
Giải thích VN: 1. omega được dùng ở dạng viết hoa W thường để biểu thị ohm. Khi dùng ở dạng viết thường, thì là ký hiệu bằng chữ đối với giá trị bằng 2P nhân với tần số (w= 2Pf). 2. hệ thống dẫ đường khoảng cách xa thoạt tiên được triển khai cho các tàu ngầm, trên phạm vi toàn cầu với 6 đến 10 căn cứ tàu ngầm.
Kỹ thuật chung
ômêga
Giải thích VN: 1. omega được dùng ở dạng viết hoa W thường để biểu thị ohm. Khi dùng ở dạng viết thường, thì là ký hiệu bằng chữ đối với giá trị bằng 2P nhân với tần số (w= 2Pf). 2. hệ thống dẫ đường khoảng cách xa thoạt tiên được triển khai cho các tàu ngầm, trên phạm vi toàn cầu với 6 đến 10 căn cứ tàu ngầm.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ