-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 31: Dòng 31: ''Giải thích EN'': [[A]] [[device]] [[consisting]] [[of]] [[a]] [[sensitive]] [[primary]] [[explosive]] [[that]] [[is]] [[used]] [[to]] [[detonate]] [[a]] high-explosive [[charge]].''Giải thích EN'': [[A]] [[device]] [[consisting]] [[of]] [[a]] [[sensitive]] [[primary]] [[explosive]] [[that]] [[is]] [[used]] [[to]] [[detonate]] [[a]] high-explosive [[charge]].''Giải thích VN'': Một thiết bị bao gồm một bộ kích nổ nhạy dùng để kích nổ một khối lượng thuốc nổ lớn.''Giải thích VN'': Một thiết bị bao gồm một bộ kích nổ nhạy dùng để kích nổ một khối lượng thuốc nổ lớn.+ ===Địa chất===+ =====kíp nổ =====[[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ngòi nổ
- delay detonator
- ngòi nổ chậm
- electric detonator
- ngòi nổ bằng điện
- electric detonator
- ngòi nổ điện
- exploding of detonator
- sự nổ của ngòi nổ
- high-tension detonator
- ngòi nổ áp lực cao
- instantaneous detonator
- ngòi nổ tức thì
- instantaneous detonator
- ngòi nổ tức thời
- intermediate detonator
- ngòi nổ trung gian
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ