-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Giấy da mịn để đóng sách, vật liệu để đóng sách (làm bằng da bê, dê non, cừu no...)
So với sau →18:24, ngày 15 tháng 11 năm 2007
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
giấy da cừu
Giải thích EN: 1. a fine-grained animal skin, especially that of a lamb, kid, or calf, that has been prepared for writing.a fine-grained animal skin, especially that of a lamb, kid, or calf, that has been prepared for writing. 2. a strong, cream-colored paper that resembles natural vellum.a strong, cream-colored paper that resembles natural vellum.
Giải thích VN: Loại giấy từ da động vật mịn, đặc biệt là da cừu, dê dùng để viết. 2.Loại giấy có màu kem, cứng giống như da cừu tự nhiên.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ