-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Cám ơn, bày tỏ sự biết ơn ai===== ::thank you ::cám ơn anh ::to [[have]...)
So với sau →09:26, ngày 17 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Ngoại động từ
Xin; yêu cầu
- I will thank you for the satchel
- xin ông vui lòng đưa tôi cái cặp
- I will thank you to shut the window
- xin ông vui lòng đóng giúp cái cửa sổ
- no, thank you
- không, cám ơn anh (nói để từ chối)
- thank God/goodness/heaven(s)
- (dùng để bày tỏ sự bớt căng thẳng, giảm lo âu, sự vui mừng) tạ ơn Chúa
- thank God you're safe!
- nhờ trời, anh đã bình an vô sự!
- to thank one's lucky stars
- cảm thấy rất may mắn
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Express or show (one's) gratitude or thanks orappreciation, say thank you or thanks, give or offer or tenderthanks: Don't forget to thank your uncle for the gift, William.2 blame, hold responsible, credit, acknowledge: You have yourmother to thank for the present state of affairs.
Oxford
V. & n.
An expression of pious gratitude. thank-offeringan offering made as an act of thanksgiving. thanks to as the(good or bad) result of (thanks to my foresight; thanks to yourobstinacy). thank you a polite formula acknowledging a gift orservice or an offer accepted or refused. thank-you n. colloq.an instance of expressing thanks. [OE thancian, thanc f. Gmc,rel. to THINK]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ