• /θæŋk/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Cám ơn, bày tỏ sự biết ơn ai
    thank you
    cám ơn anh
    to have somebody to thank for something
    buộc ai chịu trách nhiệm về điều gì
    to have oneself to thank for something
    tự mình chịu trách nhiệm về điều gì


    Xin; yêu cầu
    I will thank you for the satchel
    xin ông vui lòng đưa tôi cái cặp
    I will thank you to shut the window
    xin ông vui lòng đóng giúp cái cửa sổ
    no, thank you
    không, cám ơn anh (nói để từ chối)
    thank God/goodness/heaven(s)
    (dùng để bày tỏ sự bớt căng thẳng, giảm lo âu, sự vui mừng) tạ ơn Chúa
    thank God you're safe!
    nhờ trời, anh đã bình an vô sự!
    to thank one's lucky stars
    cảm thấy rất may mắn

    Hình Thái Từ

    Cấu trúc từ

    thank somebody for something/doing something
    cảm ơn ai đó vì cái gì/vì đã làm gì
    Thank you for your special present you gave me yesterday.
    Cảm ơn cậu vì món quà đặc biệt cậu tặng hôm qua
    thanks to
    nhờ (việc gì đó)
    Thanks to my friends helped me with the exam, I passed it.
    Nhờ có bạn bè giúp đỡ tôi trong bài kiểm tra, tôi đã đỗ.
    I will thank somebody for something/to do something
    Xin ai đó vui lòng làm gì đó
    I'll thank you to turn off the radio.
    Xin bạn vui lòng tắt đài đi.
    to have somebody to thank for something/doing something
    buộc ai chịu trách nhiệm về điều gì/làm điều gì
    to have oneself/oneselves to thank for something/doing something
    buộc bản thân ai đó chịu trách nhiệm về điều gì

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X