-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức.....)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 31: Dòng 31: ::[[her]] [[English]] [[improves]] [[very]] [[quickly]]::[[her]] [[English]] [[improves]] [[very]] [[quickly]]::cô ta tiến nhanh về tiếng Anh::cô ta tiến nhanh về tiếng Anh+ ===Hình thái từ===+ *V-ing.[[improving]]== Xây dựng==== Xây dựng==08:29, ngày 27 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Better, ameliorate, upgrade, uplift, amend, enhance, fixup, reform, redeem, rehabilitate, redress, repair, correct,rectify, put or set right, emend; modernize, update, refurbish,recondition, renovate, repair, overhaul, remodel: We mustimprove procedures for dealing with small claims. The landlordrefuses to spend any money to improve the property. 2 develop,increase, advance, promote, further, benefit; look up, recover,pick up, Colloq give a new lease of or US on life, take a turnfor the better, US take a new lease on life: How can I improvemy chances of winning at snooker? Business has improvedconsiderably. 3 convalesce, recuperate, recover, get better,mend, rally, (make) progress, gain (strength or ground), revive:Mrs Costello is out of intensive care and improving daily.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ