-
(Khác biệt giữa các bản)(→Ngoại động từ .learnt)(→Ngoại động từ .learnt)
Dòng 7: Dòng 7: ==Thông dụng====Thông dụng=====Ngoại động từ .learnt======Ngoại động từ .learnt===- ::[[l3:(r)n]]+ ::[[ lɜː(r)n]]::học, nghiên cứu::học, nghiên cứu::[[to]] [[learn]] [[a]] [[foreign]] [[language]]::[[to]] [[learn]] [[a]] [[foreign]] [[language]]04:26, ngày 28 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Nội động từ
Học tập, học hành
- children should endeavour to learn assiduously
- trẻ con cần phải cố gắng học hành chăm chỉ
- to learn by heart
- học thuộc lòng
- to learn by rate
- học vẹt
- to learn one's lesson
- học được bài học đắt giá, đã hiểu được những gì nên làm hoặc không nên làm
- to learn the ropes
- nắm được mấu chốt vấn đề
- we live and learn
- quả là có sống qua thì mới biết
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Often, learn of. find out, discover, hear (of), chance orhit upon, understand, gather, have revealed to one; determine,ascertain, uncover: I learned today that you are leaving. Ilearned of your plans yesterday. 2 be taught, be instructed in,master, become proficient (in), acquire knowledge (of): Ilearned German at school.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ