• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn===== ::arrange in alphabetical order ::...)
    ((quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề)
    Dòng 49: Dòng 49:
    =====(quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề=====
    =====(quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề=====
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    * V-ed: [[arranged]]
    == Cơ khí & công trình==
    == Cơ khí & công trình==

    07:11, ngày 3 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
    arrange in alphabetical order
    sắp xếp theo thứ tự abc
    to arrange a room
    sửa soạn căn phòng
    to arrange one's hair
    chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh
    Thu xếp; chuẩn bị
    to arrange a meeting
    thu xếp cuộc gặp gỡ
    to arrange a marriage
    thu xếp việc cưới xin
    Dàn xếp, hoà giải (một cuộc cãi nhau...)
    Cải biên, soạn lại
    to arrange a piece of music
    cải biên một bản nhạc
    to arrange a play for broadcasting
    soạn lại một vở kịch để phát thanh
    (toán học) chỉnh hợp
    (kỹ thuật) lắp ráp
    (quân sự) sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề

    Nội động từ

    Thu xếp; chuẩn bị
    to arrange to come early
    thu xếp để đến sớm
    Dàn xếp, đồng ý, thoả thuận
    to arrange with somebody about something
    dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì
    (quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề

    Hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    giá đặt

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bố trí
    chỉnh hợp
    lắp ráp
    sắp đặt
    sắp xếp

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Order, dispose, array, organize, sort (out), systematize,group, set up, rank, line up, align, form, position: Theteachers arranged the children according to height. The flowerswere arranged in a vase so as to conceal the listening device. 2settle, plan, set (up), organize, orchestrate, manipulate,choreograph; predetermine, decide, prepare, determine,prearrange, devise, bring about, contrive; fix it: Everythinghas been arranged - you won't have to lift a finger. For asmall fee I can arrange for you to win the first prize. 3orchestrate, score, adapt: Flemburgh has arranged music forsome of the best-known modern composers.

    Oxford

    V.

    Tr. put into the required order; classify.
    Tr. plan orprovide for; cause to occur (arranged a meeting).
    Tr. settlebeforehand the order or manner of.
    Intr. take measures; formplans; give instructions (arrange to be there at eight; arrangedfor a taxi to come; will you arrange about the cake?).
    Intr.come to an agreement (arranged with her to meet later).
    Tr.a Mus. adapt (a composition) for performance with instruments orvoices other than those originally specified. b adapt (a playetc.) for broadcasting.
    Tr. settle (a dispute etc.).
    Arrangeable adj. arranger n. (esp. in sense 6). [ME f. OFarangier f. … to + rangier RANGE]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X