• (Khác biệt giữa các bản)
    (phổ biến)
    (Được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng)
    Dòng 12: Dòng 12:
    =====Được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng=====
    =====Được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng=====
    -
    ::[[a]] [[popular]] [[song]]
    +
    ::[[a]] [[popular]] [[song]]
    ::bài hát phổ biến
    ::bài hát phổ biến
    ::[[a]] [[popular]] [[book]]
    ::[[a]] [[popular]] [[book]]

    06:50, ngày 8 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng
    a popular song
    bài hát phổ biến
    a popular book
    một quyển sách được mọi người ưa thích
    a popular writer
    nhà văn nổi tiếng, nhà văn được mọi người yêu mến
    a popular politician
    một nhà chính trị được ái mộ
    Jeans are popular among the young
    quần jean được thanh niên ưa chuộng
    ( + with somebody) được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ
    measures popular with the electorate
    những biện pháp được toàn bộ cử tri ưa thích
    (thuộc) nhân dân, của nhân dân, do nhân dân
    the popular vote
    buộc bầu cử nhân dân
    issues of popular concern
    những vấn đề dân chúng quan tâm
    Bình dân
    popular music
    nhạc đại chúng
    the popular press
    báo chí bình dân
    popular prices
    giá bình dân (tức là hạ)
    Có tính chất đại chúng, phổ cập, hợp với nhân dân
    popular language
    ngôn ngữ đại chúng
    popular science
    khoa học phổ cập
    a popular myth
    chuyện thần thoại

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    ưa chuộng

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thông dụng

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bình dân
    popular beer
    bia bình dân
    popular outlets
    đại lý bình dân
    popular price
    giá bình dân
    phổ biến
    popular mode of payment
    phương thức thanh toán phổ biến
    thịnh hành

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Favourite, favoured, in favour, accepted, well-received,approved, (well-)liked, fashionable, in fashion, stylish, invogue, celebrated, renowned, acclaimed, famous, in demand,sought-after, all the rage, Colloq trendy, in, hot: You wouldbecome a millionaire overnight if you could accurately predictthe popular music of the coming year. 2 conventional, stock,commonplace, public, normal, standard, general, universal,average, everyday, ordinary, routine, common, habitual,prevalent, current, prevailing, dominant, predominant,predominating, customary: His films cater to popular tastes inscience fiction.
    Lay, non-professional, amateur,understandable, accessible, popularized, simplified: Hepresents a popular astronomy programme on TV.

    Oxford

    Adj.

    Liked or admired by many people or by a specified group(popular teachers; a popular hero).
    A of or carried on by thegeneral public (popular meetings). b prevalent among thegeneral public (popular discontent).
    Adapted to theunderstanding, taste, or means of the people (popular science;popular medicine).
    Popularism n.popularity n. popularly adv. [ME f. AF populer, OF populeir orL popularis f. populus people]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X