-
(Khác biệt giữa các bản)(→Ngoại động từ .learnt)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 33: Dòng 33: ===hình thái từ======hình thái từ===*V-ing [[learning]]*V-ing [[learning]]- *V-ed[[learned]]+ * past : [[learnt]]/[[learned]]+ * PP : [[learnt]]/[[learned]]== Toán & tin ==== Toán & tin ==07:19, ngày 8 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Nội động từ
Học tập, học hành
- children should endeavour to learn assiduously
- trẻ con cần phải cố gắng học hành chăm chỉ
- to learn by heart
- học thuộc lòng
- to learn by rate
- học vẹt
- to learn one's lesson
- học được bài học đắt giá, đã hiểu được những gì nên làm hoặc không nên làm
- to learn the ropes
- nắm được mấu chốt vấn đề
- we live and learn
- quả là có sống qua thì mới biết
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Often, learn of. find out, discover, hear (of), chance orhit upon, understand, gather, have revealed to one; determine,ascertain, uncover: I learned today that you are leaving. Ilearned of your plans yesterday. 2 be taught, be instructed in,master, become proficient (in), acquire knowledge (of): Ilearned German at school.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ