• (Khác biệt giữa các bản)
    (Nội động từ)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'bætl</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    09:59, ngày 14 tháng 12 năm 2007

    /'bætl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trận đánh; cuộc chiến đấu
    Chiến thuật

    Nội động từ

    Chiến đấu, vật lộn
    to battle with the winds and waves
    vật lộn với sóng gió

    Cấu trúc từ

    To go out to battle
    Ra chiến trường, ra trận
    to fight somebody's battle for him
    đánh hộ cho người nào hưởng; làm cỗ sẵn cho ai
    to fight a losing battle
    đánh một trận mà không có hy vọng gì thành công
    General's battle
    Trận thắng do tài chỉ huy
    Soldier's battle
    Trận thắng do đánh giỏi và dũng cảm
    half the battle
    phần quan trọng, điều quan trọng để hoàn thành việc gì

    Cấu trúc từ

    to meet with something
    gặp phải, vấp phải (khó khăn...)
    to meet with someone
    tình cờ gặp ai
    to meet the ear
    được nghe thấy
    to meet the eye
    được trông thấy
    to meet someone's eye
    nhìn vào mắt ai
    to make both ends meet
    thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền
    to meet one's Maker
    chầu trời; chết
    to meet one's Waterloo
    thất bại ê chề

    hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Fight, conflict, combat, action, encounter, clash,engagement, struggle, Donnybrook, fray, Law affray; brawl,fracas, mˆl‚e or melee; contest; duel, hand-to-hand encounter:You won the battle, but you lost the war. And now, the battlebetween the world champion and the challenger! 2 argument,dispute, altercation, quarrel, war; contest, competition;struggle, fight, crusade, campaign: The battle spilt out of therestaurant and into the street. We are not yet winning thebattle against AIDS.
    V.
    Usually, battle against. fight, contend or struggle orfight with or strive against, combat: We must battle againstignorance at every opportunity.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A prolonged fight between large organized armedforces.
    A contest; a prolonged or difficult struggle (life isa constant battle; a battle of wits).
    V.
    Intr. struggle;fight persistently (battled against the elements; battled forwomen's rights).
    Tr. fight (one's way etc.).
    Tr. USengage in battle with.
    A heated argument. half the battle thekey to the success of an undertaking.
    Battler n. [ME f. OFbataille ult. f. LL battualia gladiatorial exercises f. Lbattuere beat]

    Tham khảo chung

    • battle : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X