• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Xu hướng, khuynh hướng===== ::the tendency to socialism ::xu hướng về chủ ngh...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈtɛndənsi</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    00:09, ngày 21 tháng 12 năm 2007

    /ˈtɛndənsi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Xu hướng, khuynh hướng
    the tendency to socialism
    xu hướng về chủ nghĩa xã hội
    a growing tendency
    một khuynh hướng ngày càng rõ
    Xu hướng, chiều hướng (phương hướng chuyển động hoặc thay đổi của cái gì)
    prices continue to show an upward tendency
    giá cả tiếp tục tỏ ra có xu thế tăng lên

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khuynh hướng
    pressure tendency
    khuynh hướng khí áp (khí tượng học)

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    xu hướng
    bearish tendency
    xu hướng giá xuống (trong thị trường chứng khoán)
    bullish tendency
    xu hướng giá lên (trong thị trường chứng khoán)
    easier tendency
    xu hướng giá xuống
    easier tendency
    xu hướng giá xuống (thị trường chứng khoán)
    inflationary tendency
    xu hướng thế
    sagging tendency
    xu hướng tuột giảm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Inclination, bent, leaning, disposition, propensity,predisposition, proclivity, predilection, susceptibility,proneness, readiness, partiality, affinity, bias, drift,direction, trend, movement: Brian has always had a tendency tobeing overweight. The particles exhibit a tendency to alignthemselves north and south.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 (often foll. by to, towards) a leaning orinclination, a way of tending.
    A group within a largerpolitical party or movement. [med.L tendentia (as TEND(1))]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X