-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→( số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg))
Dòng 50: Dòng 50: =====( số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg)==========( số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg)=====- ::[[to]] [[give]] [[a]] [[stone]] [[for]] [[bread]]- ::giúp đỡ giả vờ- ::[[to]] [[mark]] [[with]] [[a]] [[white]] [[stone]]- ::ghi là một ngày vui- ::[[stocks]] [[and]] [[stones]]- ::vật vô tri vô giác- ::[[stones]] [[will]] [[cry]] [[out]]- ::vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất (tộc ác tày trời)- ::[[those]] [[who]] [[live]] [[in]] [[glass]] [[houses]] [[should]] [[not]] [[throw]] [[stones]]- ::(nghĩa bóng) mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình- ::[[to]] [[throw]] [[stones]] [[at]] [[somebody]]- ::nói xấu ai, vu cáo ai- ::[[a]] [[stone]]'s [[throw]]- ::một khoảng rất ngắn===Ngoại động từ======Ngoại động từ===04:25, ngày 28 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
( (thường) trong từ ghép) hòn đá được đập, đẽo để dùng vào một mục đích riêng
- a gravestone
- bia mộ
- stepping-stones
- các tảng đá kê bước chân
- paving stones
- đá lát đường
- millstones
- đá cối xay
Oxford
N. & v.
(often in comb.) a piece of stone of a definiteshape or for a particular purpose (tombstone; stepping-stone).6 a a thing resembling stone in hardness or form, e.g. the hardcase of the kernel in some fruits. b Med. (often in pl.) a hardmorbid concretion in the body esp. in the kidney or gall-bladder(gallstones).
Stoned adj. (also in comb.).stoneless adj. stoner n. [OE stan f. Gmc]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ