-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 17: Dòng 17: =====(từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện, sự kiện đặt biệt==========(từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện, sự kiện đặt biệt=====- ::[[on]] [[occasion]]+ - ::thỉnh thoảng+ - ::[[to]] [[rise]] [[to]] [[the]] [[occasion]]+ - ::tỏ ra có khả năng đối phó với tình hình+ - ::[[to]] [[take]] [[an]] [[occasion]] [[to]] [[do]] [[something]]+ - ::nhân một cơ hội làm một việc gì+ - ::[[to]] [[take]] [[occasion]] [[by]] [[the]] [[forelock]]+ - ::(như) forelock+ ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===Dòng 32: Dòng 25: ::[[to]] [[occasion]] [[someone]] [[to]] [[do]] [[something]]::[[to]] [[occasion]] [[someone]] [[to]] [[do]] [[something]]::xui ai làm việc gì::xui ai làm việc gì+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[on]] [[occasion]]=====+ ::thỉnh thoảng+ =====[[to]] [[rise]] [[to]] [[the]] [[occasion]]=====+ ::tỏ ra có khả năng đối phó với tình hình+ =====[[to]] [[take]] [[an]] [[occasion]] [[to]] [[do]] [[something]]=====+ ::nhân một cơ hội làm một việc gì+ =====[[to]] [[take]] [[occasion]] [[by]] [[the]] [[forelock]]=====+ ::(như) forelock== Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==09:41, ngày 4 tháng 1 năm 2008
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Time, moment, circumstance, incident, occurrence,opportunity, chance, opening, advantage: I took the occasion ofthe inquiry to leave town.
Reason, cause, call,justification, ground(s), warrant, provocation, prompting,impulse, stimulus, incitement, inducement: Tom gave David nooccasion to doubt his honesty.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ