• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Nội động từ=== =====Ngẩng (đầu), vênh (mặt), vểnh (tai) (như) to-up===== ::the dog perked [[up...)
    (Thông dụng)
    Dòng 29: Dòng 29:
    =====Như perquisite=====
    =====Như perquisite=====
     +
    === Hình thái từ ===
     +
    *V_ed : [[perked]]
     +
    *V_ing : [[perking]]
    == Kinh tế ==
    == Kinh tế ==

    09:37, ngày 9 tháng 1 năm 2008

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Ngẩng (đầu), vênh (mặt), vểnh (tai) (như) to-up
    the dog perked up its head when I shouted
    con chó ngẩng đầu lên khi tôi gọi
    ( + up) trở nên vui vẻ, hoạt bát hơn, khoẻ mạnh hơn (sau cơn buồn, cơn bệnh)

    Ngoại động từ

    Ngẩng (đầu..) lên, vểnh (đuôi...) lên, vênh (mặt...) lên
    Làm cho (ai) bảnh bao hơn, đỏm dáng hơn (về bộ quần áo...); làm cho (y phục, căn phòng..) trông đẹp hơn, tốt hơn
    Như percolate

    Tính từ

    Như perky

    Danh từ

    Như perquisite

    Hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bổng lộc
    thù lao
    tiền phụ cấp tạm

    Nguồn khác

    • perk : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Up v.

    Cheer up, become jaunty, brighten, liven up, invigorate,smarten up, quicken, (re)vitalize, pep up, revive, inspirit,Colloq buck up: The old lady perks up when her grandchildrencome to visit. To perk up the party, Peter suggested we shouldall play a game.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X