• (đổi hướng từ Perked)


    /pə:k/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Ngẩng (đầu), vênh (mặt), vểnh (tai) (như) to-up
    the dog perked up its head when I shouted
    con chó ngẩng đầu lên khi tôi gọi
    ( + up) trở nên vui vẻ, hoạt bát hơn, khoẻ mạnh hơn (sau cơn buồn, cơn bệnh)

    Ngoại động từ

    Ngẩng (đầu..) lên, vểnh (đuôi...) lên, vênh (mặt...) lên
    Làm cho (ai) bảnh bao hơn, đỏm dáng hơn (về bộ quần áo...); làm cho (y phục, căn phòng..) trông đẹp hơn, tốt hơn
    Như percolate

    Tính từ

    Như perky

    Danh từ

    Như perquisite

    Hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bổng lộc
    thù lao
    tiền phụ cấp tạm

    Nguồn khác

    • perk : Corporateinformation

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X