-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(kỹ thuật) bộ tạo xung; máy phát xung===== == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuyên ngành=== =====bộ sinh ...)
Dòng 27: Dòng 27: ::máy phát xung chùm::máy phát xung chùm[[Category:Thông dụng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Thông dụng]][[Category:Kỹ thuật chung ]]+ + ==Y Sinh==+ ===Nghĩa chuyên nghành===+ =====một thành phần của một thiết bị siêu âm tạo ra tín hiệu kích thích đầu dò áp điện để phát ra một chùm siêu âm.=====+ + + [[Category:Y Sinh]]08:10, ngày 14 tháng 5 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
máy phát xung
Giải thích EN: A reciprocating plunger or piston pump that produces a rapid reciprocating motion throughout the continuous phase of a pulse column.
Giải thích VN: Một pittông chuyển động hoặc pittông bơm có thể gây ra những chuyển động qua lại trong cột tạo xung động.
- beam pulser
- máy phát xung chùm
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ