-
(Khác biệt giữa các bản)(→Làm hại, gây tai hại, làm tổn hại)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">hɑ:m</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> ==========/'''<font color="red">hɑ:m</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====Dòng 37: Dòng 33: *V_ing; [[Harming]]*V_ing; [[Harming]]- ==Xây dựng==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Xây dựng========hại==========hại=====- =====tác hại=====+ =====tác hại=====- + === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====Injury, damage, mischief, hurt, abuse, misfortune: Abodyguard was hired to see that no harm would come to her.==========Injury, damage, mischief, hurt, abuse, misfortune: Abodyguard was hired to see that no harm would come to her.=====Dòng 53: Dòng 50: =====Hurt, damage, injure, abuse, maltreat, wound: Sheinsists that her pet viper would never harm her.==========Hurt, damage, injure, abuse, maltreat, wound: Sheinsists that her pet viper would never harm her.=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====N. & v.=====- ===N. & v.===+ - + =====N. hurt, damage.==========N. hurt, damage.=====03:52, ngày 8 tháng 7 năm 2008
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ