-
(Khác biệt giữa các bản)(fsdf)
Dòng 46: Dòng 46: | __TOC__| __TOC__|}|}+ === Xây dựng===+ =====sự lạm dụng, sự sử dụng quá mức (máy, động cơ)=====+ === Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ========lạm dụng==========lạm dụng=====Dòng 101: Dòng 104: =====Abuser n. [ME f. OF abus (n.), abuser(v.) f. L abusus, abuti (as AB-, uti us- USE)]==========Abuser n. [ME f. OF abus (n.), abuser(v.) f. L abusus, abuti (as AB-, uti us- USE)]=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Xây dựng]]15:46, ngày 29 tháng 9 năm 2008
Thông dụng
Ngoại động từ
lạm dụng
- to abuse one's power
- lạm dụng quyền hành của mình
- to abuse somebody's hospitality/confidence
- lạm dụng lòng hiếu khách/lòng tin của ai
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
lạm dụng
- computer abuse
- lạm dụng máy tính
- drug abuse
- sự lạm dụng thuốc
- information system abuse
- lạm dụng hệ thống thông tin
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Misuse, misemploy, pervert, misapply, exploit: Theofficer abused his authority in ordering the forced march atmidnight. 2 maltreat, ill-use, injure, wrong, hurt, mistreat,manhandle, ill-treat; damage: I cannot stand by and watch thatdrunk abuse his wife and family.
Malign, revile, censure,upbraid, assail, objurgate, lambaste, berate, rebuke, scold,reproach, disparage, traduce, defame, insult, swear at, curse(at), calumniate, slander, libel, decry, deprecate, vilify, railagainst: In the report the director was abused in the mostvirulent terms.
Misuse, misusage, misemployment, perversion,misapplication, misappropriation, Rhetoric catachresis: Bewareof imitating his abuse of the language.
Maltreatment, ill-treatment, ill use, fault: Itseemed perfectly natural that he should defend abuses by whichhe profited. 7 self-abuse, self-pollution, masturbation,violation, defilement; corruption: The schoolmastersconsistently lectured the boys against any abuse of themselves.8 revilement, reviling, execration, vituperation, malediction,imprecation, tongue-lashing, calumny, calumniation,vilification, obloquy, scurrility, invective, maligning,upbraiding, berating, objurgation, scolding; billingsgate: Thetwo parties, after exchanging a good deal of abuse, came toblows.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ