• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Trí nhớ, ký ức===== ::to have a good/poor memory ::có trí nhớ tốt/kém ::[...)
    So với sau →

    23:41, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trí nhớ, ký ức
    to have a good/poor memory
    có trí nhớ tốt/kém
    to commit something to memory
    ghi nhớ điều gì
    to speak from memory
    nói theo những gì mình nhớ được
    his memory always remains with us
    ký ức về ông ấy luôn in đậm trong lòng chúng tôi; chúng tôi không bao giờ quên ông ấy
    if memory serves; to the best of my memory
    nếu tôi nhớ không lầm
    to jog/refresh somebody's memory
    làm cho ai nhớ lại sự việc
    within living memory
    trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được
    Sự tưởng nhớ
    in memory of somebody/to the memory of somebody
    để tưởng niệm/tưởng nhớ ai
    (tin học) bộ nhớ của máy tính

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ tích tin

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ nhớ máy

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ nhớ

    Giải thích VN: Bộ phận của máy tính điện tử có khả năng lưu trữ , tin tức.

    sự nhớ
    thiết bị nhớ

    Giải thích VN: Nơi lưu trữ sơ cấp của máy tính, như bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) chẳng hạn, khác với nơi tồn trữ thứ cấp, như các ổ đĩa chẳng hạn.

    memory-mapped device
    thiết bị nhớ ánh xạ
    short time memory device
    thiết bị nhớ cấp thời
    short-time memory device
    thiết bị nhớ ngắn hạn
    trí nhớ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ nhớ
    bộ nhớ (máy tính)
    memory capacity
    dung lượng bộ nhớ (máy tính)

    Nguồn khác

    • memory : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Recall, recollection, retention: My memory of theincident is very vivid. She has a poor memory for faces. 2recollection, reminiscence, thought: The interviewer wasdrawing on grandfather's memories of the 1920s.
    Remembrance,honour, homage, respect, tribute, celebration: He wrote asequence of poems in memory of a dear friend.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 the faculty by which things are recalled to orkept in the mind.
    A this faculty in an individual (my memoryis beginning to fail). b one's store of things remembered(buried deep in my memory).
    A recollection or remembrance(the memory of better times).
    The storage capacity of acomputer or other electronic machinery.
    The remembrance of aperson or thing (his mother's memory haunted him).
    A thereputation of a dead person (his memory lives on). b informulaic phrases used of a dead sovereign etc. (of blessedmemory).
    The length of time over which the memory or memoriesof any given person or group extends (within living memory;within the memory of anyone still working here).
    The act ofremembering (a deed worthy of memory).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X