• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: == Từ điển Hóa học & vật liệu== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====giấy nhung===== ''Giải thích EN'': A paper having a velvetlike texture, [[produ...)
    Hiện nay (17:49, ngày 20 tháng 6 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    == Hóa học & vật liệu==
    == Hóa học & vật liệu==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====giấy nhung=====
    -
    =====giấy nhung=====
    +
    -
     
    +
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[paper]] [[having]] [[a]] [[velvetlike]] [[texture]], [[produced]] [[by]] [[depositing]] [[short]] [[wool]], [[cotton]], [[rayon]], [[or]] [[nylon]] [[fibers]] [[on]] [[an]] adhesive-coated [[paper]].
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[paper]] [[having]] [[a]] [[velvetlike]] [[texture]], [[produced]] [[by]] [[depositing]] [[short]] [[wool]], [[cotton]], [[rayon]], [[or]] [[nylon]] [[fibers]] [[on]] [[an]] adhesive-coated [[paper]].
     +
    ''Giải thích VN'': Loại giấy có vải nhung sản suất bằng cách tích tụ sợi len ngắn, coton, sợi tơ nhân tạo hay sợi nylon trên giấy có lớp phủ ngoài dính.
    -
    ''Giải thích VN'': Loại giấy có vải nhung sản suất bằng cách tích tụ sợi len ngắn, coton, sợi tơ nhân tạo hay sợi nylon trên giấy có lớp phủ ngoài dính.
    +
    [[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]]
    -
    [[Category:Hóa học & vật liệu]]
    +

    Hiện nay

    Hóa học & vật liệu

    giấy nhung

    Giải thích EN: A paper having a velvetlike texture, produced by depositing short wool, cotton, rayon, or nylon fibers on an adhesive-coated paper. Giải thích VN: Loại giấy có vải nhung sản suất bằng cách tích tụ sợi len ngắn, coton, sợi tơ nhân tạo hay sợi nylon trên giấy có lớp phủ ngoài dính.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X