-
Thông dụng
Ngoại động từ
Kích thích, khích động; khuyến khích; khấy động ai/cái gì
- the exhibition stimulated interest in the artist's work
- cuộc triển lãm đã khuấy động mối quan tâm tới công trình của nghệ sĩ
Làm cho làm việc, làm cho hoạt động
- a hormone that stimulates ovulation
- hóocmôn kích thích quá trình rụng trứng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Rouse, arouse, waken, awaken, wake up, excite, incite,inspire, encourage, spur, quicken, fire, fuel, nourish,activate, whip or stir up, goad, galvanize, jolt, inspirit:What can be done to stimulate students to study history? Theirteacher eventually found a way to stimulate their interest. 2increase, encourage, prompt, provoke, quicken: This drugstimulates the circulation of the blood.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ