• /´stimju¸leitiη/

    Thông dụng

    Tính từ

    Khuấy động, kích thích; khuyến khích (như) stimulative
    the stimulating effect of coffee
    tác dụng kích thích của cà phê
    Thú vị, hào hứng
    a stimulating discussion
    một cuộc mạn đàm lý thú


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X