• (đổi hướng từ Stimulates)
    /'stimjuleit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Kích thích, khích động; khuyến khích; khấy động ai/cái gì
    the exhibition stimulated interest in the artist's work
    cuộc triển lãm đã khuấy động mối quan tâm tới công trình của nghệ sĩ
    Làm cho làm việc, làm cho hoạt động
    a hormone that stimulates ovulation
    hóocmôn kích thích quá trình rụng trứng
    Khơi dậy sự quan tâm, sự hào hứng của (ai)
    a low level of conversation that failed to stimulate me
    trình độ thấp của cuộc nói chuyện đã không khơi dậy được sự hào hứng của tôi

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    kích thích

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X