-
Thông dụng
Nội động từ .throve, .thriven; .thrived
Thịnh vượng, phát đạt
- an enterprise can't thrive without good management
- quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
