• Revision as of 19:46, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /[ə'tæt∫t]/

    Thông dụng

    Tính từ

    Gắn bó
    after several trips to Vietnam, they have grown closely attached to this heroic people
    sau nhiều lần viếng thăm Việt Nam, họ dần dần gắn bó mật thiết với dân tộc anh hùng này

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    được buộc chặt

    Kỹ thuật chung

    cố định
    kẹp chặt
    gia cố
    tăng cường

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Connected, joined, Brit seconded: She has been attachedto the Foreign Office for many years.
    United, fastened,fixed: The knob attached to the outside of the door might comeoff.
    Often, attached to. devoted (to), partial (to), fond(of), devoted (to): I feel closely attached to her. I becameattached to the painting and did not wish to sell it. 4 spokenfor, married, unavailable, engaged, betrothed: I would haveasked Suzanne out, but I gather she's attached.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X