• /[ə'tæt∫t]/

    Thông dụng

    Tính từ

    Gắn bó
    after several trips to Vietnam, they have grown closely attached to this heroic people
    sau nhiều lần viếng thăm Việt Nam, họ dần dần gắn bó mật thiết với dân tộc anh hùng này
    Đính kèm
    Attached below please find my resume
    Hồ sơ cá nhân của tôi được đính kèm dưới đây

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    được buộc chặt

    Kỹ thuật chung

    cố định
    kẹp chặt
    gia cố
    tăng cường

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X