-
Thông dụng
Tính từ
Ở giữa, ở trung tâm; trung ương
- central government
- chính quyền trung ương
- central committee of Vietnamese Communist Party
- Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam
- central bank
- ngân hàng trung ương
- central nervous system
- hệ thần kinh trung ương
- central processor
- bộ xử lý trung tâm
- my house is very central
- nhà tôi ở rất gần trung tâm (thành phố...)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ