• Revision as of 11:45, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Từ chối, thoái thác, không nhận (một món quà..)
    to repudiate a gift
    từ chối một món quà
    Khước từ; từ bỏ; từ chối quan hệ giao tiếp với (ai)
    to repudiate a son
    từ bỏ đứa con trai
    to repudiate a lover
    từ bỏ người yêu
    to repudiate one's wife
    bỏ vợ của mình
    Phản đối, bác bỏ, không công nhận, không thừa nhận (ý kiến..)
    to repudiate a charge
    bác bỏ lời buộc tội
    to repudiate a view
    bác bỏ ý kiến
    Từ chối tuân theo (luật lệ của chính quyền, hiệp định)
    to repudiate a contract
    không chấp hành hợp đồng
    to repudiate a vow
    không thực hiện lời thề
    Quịt, không trả, không thừa nhận (món nợ); từ chối thực hiện (nghĩa vụ)
    to repudiate a debt
    quịt một món nợ, không thừa nhận một món nợ công

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bác bỏ
    chối
    repudiate a debt (to...)
    chối nợ
    cự tuyệt
    phản đối
    từ chối
    từ chối không chịu trả

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Reject, scorn, turn down, renounce, retract, rescind,reverse, abandon, abrogate, forswear, forgo, deny, disown,discard: The government has repudiated its earlier policy ofrefusing to negotiate with the strikers.

    Oxford

    V.tr.

    A disown; disavow; reject. b refuse dealings with. cdeny.
    Refuse to recognize or obey (authority or a treaty).
    Refuse to discharge (an obligation or debt).
    (esp. of theancients or non-Christians) divorce (one's wife).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X