• /ri'pju:dieit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Từ chối, thoái thác, không nhận (một món quà..)
    to repudiate a gift
    từ chối một món quà
    Khước từ; từ bỏ; từ chối quan hệ giao tiếp với (ai)
    to repudiate a son
    từ bỏ đứa con trai
    to repudiate a lover
    từ bỏ người yêu
    to repudiate one's wife
    bỏ vợ của mình
    Phản đối, bác bỏ, không công nhận, không thừa nhận (ý kiến..)
    to repudiate a charge
    bác bỏ lời buộc tội
    to repudiate a view
    bác bỏ ý kiến
    Từ chối tuân theo (luật lệ của chính quyền, hiệp định)
    to repudiate a contract
    không chấp hành hợp đồng
    to repudiate a vow
    không thực hiện lời thề
    Quịt, không trả, không thừa nhận (món nợ); từ chối thực hiện (nghĩa vụ)
    to repudiate a debt
    quịt một món nợ, không thừa nhận một món nợ công

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    bác bỏ
    chối
    repudiate a debt (to...)
    chối nợ
    cự tuyệt
    phản đối
    từ chối
    từ chối không chịu trả

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X