-
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Inclination, bent, leaning, disposition, propensity,predisposition, proclivity, predilection, susceptibility,proneness, readiness, partiality, affinity, bias, drift,direction, trend, movement: Brian has always had a tendency tobeing overweight. The particles exhibit a tendency to alignthemselves north and south.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ