• Revision as of 09:56, ngày 15 tháng 12 năm 2007 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /'hætʃit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái rìu nhỏ
    to bury the hatchet

    Xem bury

    to dig up the hatchet
    gây xích mích lại; gây chiến tranh lại
    to take up the hatchet
    khai chiến
    to throw the hatchet
    cường điệu, nói ngoa, nói phóng đại
    to throw the helve after the hatchet
    đã mất thì cho mất hết; ngã lòng, chán nản

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    rìu nhỏ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    dao cắt
    rìu nhỏ

    Oxford

    N.

    A light short-handled axe.
    Hatchet-faced colloq.sharp-featured or grim-looking. hatchet job colloq. a fierceverbal attack on a person, esp. in print. hatchet man colloq.1 a hired killer.
    A person employed to carry out a hatchetjob. [ME f. OF hachette dimin. of hache axe f. med.L hapia f.Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X