• Revision as of 21:27, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˌprɒpəˈgændə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tuyên truyền
    Tư tưởng được tuyên truyền, tài liệu tuyên truyền, tin tuyên truyền, thuyết được tuyên truyền...
    Cơ quan tuyên truyền; tổ chức tuyên truyền
    to set up a propaganda for...
    lập nên cơ quan tuyên truyền cho...
    (tôn giáo) ( the propaganda) giáo đoàn truyền giáo (như) the Congregation of the Propaganda

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sự tuyên truyền

    Kinh tế

    hành động tuyên truyền
    hoạt động tuyên truyền
    tuyên truyền
    public information and propaganda
    quảng cáo tuyên truyền
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Agitprop, disinformation, Newspeak, rumours, lies: Thestate-controlled media spread propaganda about minorities tofoster nationalism. 2 advertising, promotion, publicity, publicrelations, puff, fanfare, Colloq puffery, ballyhoo, Slang hype,US hoop-la, whoop-de-do or whoop-de-doo: All that propagandawas merely to launch a new washing-powder!

    Oxford

    N.
    A an organized programme of publicity, selectedinformation, etc., used to propagate a doctrine, practice, etc.b usu. derog. the information, doctrines, etc., propagated inthis way.
    (Propaganda) RC Ch. a committee of cardinalsresponsible for foreign missions. [It. f. mod.L congregatio depropaganda fide congregation for propagation of the faith]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X