• Revision as of 04:09, ngày 15 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /hɛlθ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sức khoẻ
    Sự lành mạnh
    Thể chất
    good health
    thể chất khoẻ mạnh; sức khoẻ tốt
    bad health
    thể chất yếu đuối; sức khoẻ kém
    to be broken in health
    thể chất suy nhược; sức khoẻ suy nhược
    Cốc rượu chúc sức khoẻ
    to drink somebody's health,to drink a health to somebody
    nâng cốc chúc sức khoẻ ai
    to propose somebody's health
    đề nghị mọi người nâng cốc chúc sức khoẻ ai
    in rude health
    khoẻ mạnh, tráng kiện
    Y tế
    the Ministry of Health
    Bộ y tế

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sức khoẻ
    health protection
    sự bảo vệ sức khoẻ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    sức khỏe
    community health council
    hội đồng sức khỏe cộng đồng
    health centre
    trung tâm chăm sóc sức khỏe
    health education
    giáo dục chăm sóc sức khỏe
    health visitor
    thăm viếng chăm sóc sức khỏe
    Mental Health Act Commission
    ủy ban luật sức khỏe tâm thần

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Condition, fitness, trim, fettle, form, constitution: Myhealth has improved enough for me to return to work.
    Healthiness, haleness, healthfulness, robustness, vigour,vigorousness, salubrity, salubriousness, well-being, strength:The health of the economy is good.

    Oxford

    N.

    The state of being well in body or mind.
    A person'smental or physical condition (has poor health).
    Soundness,esp. financial or moral (the health of the nation).
    A toastdrunk in someone's honour.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X