• Revision as of 10:22, ngày 17 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /feil/

    Thông dụng

    �2f!il

    Danh từ

    =Sự hỏng thi

    Người thi hỏng

    "ội đẫng từ

    Không nhớ, quên
    Don't fail to let me know
    Đừng quên nhắn tin cho tôi
    Yếu dần, mất dần, tàn dần
    Không đúng, sai
    the prophecy failed
    lời tiên đoán sai
    Thiếu
    to fail in respect for someone
    thiếu sự kính trọng đối với ai
    time failed me to tell
    tôi không đủ thời giờ để nói
    words failed me
    tôi không đủ lời lẽ diễn tả
    the wind failed us
    thuyền của chúng ta hết gió
    Không thành công, thất bại
    Trượt, hỏng thi
    to fail in an examination
    thi rớt, thi hỏng
    Bị phá sản
    Không làm tròn, không đạt
    to fail in one's duty
    không làm tròn nhiệm vụ
    to fail of one's purposes
    không đạt mục đích
    Hỏng, không chạy nữa
    the engine failed
    máy hỏng rồi
    Thất hẹn với (ai); không đáp ứng được yêu cầu của (ai)
    his memory fails him
    trí nhớ của anh ta kém lắm rồi

    Ngoại động từ

    Đánh trượt (một thí sinh)

    Cấu trúc từ

    without fail
    chắc chắn, nhất định

    Hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    phá sản

    Nguồn khác

    • fail : Chlorine Online

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    chưa đủ
    không đạt
    bại

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    suy sụp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bị hỏng
    to fail in tension
    bị hỏng do kéo
    bị hư hỏng
    hỏng
    All PINs Fail (APF)
    Hỏng tất cả các PIN
    fail soft
    hỏng nhẹ
    master fail relay
    rơle chính kiểm soát hư hỏng
    soft fail
    sự hỏng nhẹ
    to fail in tension
    bị hỏng do kéo
    hư hỏng
    master fail relay
    rơle chính kiểm soát hư hỏng
    không dùng được
    ngừng chạy
    đổ
    đứt
    làm hỏng
    lỗi
    mất
    sập đổ
    sai sót
    suy giảm
    suy yếu

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    quên không thực hiện nghĩa vụ
    sai hẹn
    thất bại

    Nguồn khác

    • fail : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Not succeed, be unsuccessful, miss, miscarry, misfire,fall short (of), fall flat, fall through, falter, be (found)lacking or wanting, be defective, be deficient, be or proveinadequate, come to grief or naught or nothing, go wrong, abort,meet with disaster, founder, run aground, Colloq flop, fizzle(out), go up in smoke, flunk: Guy Fawkes's plot failed utterly.Gloria failed her history examination.
    Let down, disappoint,forsake, desert, abandon, neglect, ignore, slight: I was reallycounting on Mary, but she failed me.
    Decline, peter out,dwindle, diminish, wane, deteriorate, weaken, decay, fade or die(out or away), disappear, flag, ebb, sink, languish, give out;gutter, go out: His health is failing. The light failed,leaving us in darkness.
    Go bankrupt, go out of business, gounder, go into receivership, become insolvent, close up shop,close up or down, cease operation(s), Brit go to the wall, USfile for Chapter Eleven, Colloq fold (up), go bust or broke, USdrown in red ink: According to the statistics, hundreds ofbusinesses fail every week.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Intr. not succeed (failed in persuading; failedto qualify; tried but failed).
    A tr. & intr. be unsuccessfulin (an examination, test, interview, etc.); be rejected as acandidate. b tr. (of a commodity etc.) not pass (a test ofquality). c tr. reject (a candidate etc.); adjudgeunsuccessful.
    Intr. be unable to; neglect to; choose not to(I fail to see the reason; he failed to appear).
    Tr.disappoint; let down; not serve when needed.
    Intr. (ofsupplies, crops, etc.) be or become lacking or insufficient.
    Intr. become weaker; cease functioning; break down (her healthis failing; the engine has failed).
    Intr. a (of anenterprise) collapse; come to nothing. b become bankrupt.
    N.a failure in an examination or test.
    Fail-safe reverting to asafe condition in the event of a breakdown etc. without failfor certain, whatever happens. [ME f. OF faillir (v.), fail(l)e(n.) ult. f. L fallere deceive]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X