• Revision as of 05:07, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( (thường) số nhiều) chân, cẳng, xương ống chân
    Chân chim; ống chân tất dài
    Thân cột; cuống hoa; chuôi đao; cán dao; tay chèo
    the shank of the evening
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lúc sầm tối
    Lúc thú vị nhất trong buổi tối
    on Shank's pony/mare
    (thông tục) (đùa cợt) đi bộ (không đi bằng ô tô..)
    to ride (go) on Shanks's mare
    cuốc bộ

    Nội động từ

    Tra cán, tra chuôi
    to shank off
    rụng (hoa, lá)

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    gầu đúc
    bàn (răng cày)
    thân đinh
    rivet shank diameter
    đường kính thân đinh tán

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    đầu gắn lưỡi khoan

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    rầm nóc toa

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    cẳng chân

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    báng
    cán
    đòn (dụng cụ)
    thân bulông
    thanh
    connecting rod shank
    thân thanh truyền

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chân cẳng
    chuôi dao
    cuống hoa
    xương ống chân

    Nguồn khác

    • shank : Corporateinformation

    Oxford

    N.

    A the leg. b the lower part of the leg; the leg from kneeto ankle. c the shin-bone.
    The lower part of an animal'sforeleg, esp. as a cut of meat.
    A shaft or stem.
    A thelong narrow part of a tool etc. joining the handle to theworking end. b the stem of a key, spoon, anchor, etc. c thestraight part of a nail or fish-hook.
    The narrow middle ofthe sole of a shoe.
    Shanked adj. (also in comb.). [OEsceanca f. WG]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X