• /ʃæɳk/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( (thường) số nhiều) chân, cẳng, xương ống chân
    Chân chim; ống chân tất dài
    Thân cột; cuống hoa; chuôi đao; cán dao; tay chèo
    the shank of the evening
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lúc sầm tối
    Lúc thú vị nhất trong buổi tối
    on Shank's pony/mare
    (thông tục) (đùa cợt) đi bộ (không đi bằng ô tô..)
    to ride (go) on Shanks's mare
    cuốc bộ

    Nội động từ

    Tra cán, tra chuôi
    to shank off
    rụng (hoa, lá)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    chuôi, cán, thân (của dụng cụ ...), đế cột

    Cơ - Điện tử

    Chuôi, cán, thân

    Chuôi, cán, thân

    Cơ khí & công trình

    gầu đúc
    bàn (răng cày)
    thân đinh
    rivet shank diameter
    đường kính thân đinh tán

    Ô tô

    đầu gắn lưỡi khoan

    Toán & tin

    rầm nóc toa

    Y học

    cẳng chân

    Kỹ thuật chung

    báng
    cán
    đòn (dụng cụ)
    thân bulông
    thanh
    connecting rod shank
    thân thanh truyền

    Kinh tế

    chân cẳng
    chuôi dao
    cuống hoa
    xương ống chân

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    crus , leg , meat , shaft , shin , stalk , stem

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X