• /rɒd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái que, cái gậy, cái cần
    Gậy, roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt; ( the rod) sự dùng đến roi vọt
    Gậy quyền
    Cần câu (như) fishing rod
    Người câu cá (như) rod man
    Sào (đơn vị đo chiều dài của Anh bằng khoảng gần 5 m)
    (sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) súng lục, súng ngắn
    Như perch
    (kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn
    to make a rod for one's own back
    gậy ông đập lưng ông
    To rule (somebody/something) with a rod of iron/with an iron hand
    Thống trị bằng bàn tay sắt; độc tài
    spare the rod and spoil the child
    (tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Hình:Connecting rob.jpg

    Thanh, cần, đòn, thanh kéo, thanh truyền

    Cơ khí & công trình

    gậy nhỏ

    Toán & tin

    sào đo (đơn vị của Anh, bằng 5, 029m)

    Vật lý

    cấu đòn bẩy
    cấu thanh
    sào đo (trắc địa)
    thanh mức

    Xây dựng

    sào đo (đơn vị của anh bằng 5.092m)

    Điện lạnh

    đũa

    Kỹ thuật chung

    báng
    cần
    cấu bản lề
    cọc
    cọc tiêu
    đòn
    que
    que hàn
    sào tiêu
    thanh thép tròn
    thép thanh
    trụ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X