-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
biểu tượng
- application icon
- biểu tượng chương trình
- application icon
- biểu tượng của chương trình
- application icon
- biểu tượng ứng dụng
- arrange icon
- sắp đặt biểu tượng
- document file icon
- biểu tượng tệp tài liệu
- document icon
- biểu tượng tài liệu
- drive icon
- biểu tượng lái
- drive icon
- biểu tượng ổ đĩa
- graphics icon
- biểu tượng đồ họa
- group icon
- biểu tượng nhóm
- icon bar
- dải biểu tượng
- icon box
- hộp biểu tượng
- icon editor
- trình soạn biểu tượng
- icon layout policy
- chính sách bố trí biểu tượng
- icon layout policy
- chính sách sắp xếp biểu tượng
- large icon
- biểu tượng lớn
- maximize icon
- biểu tượng phần lớn
- mini-icon
- biểu tượng mini
- mini-icon
- biểu tượng nhỏ
- minimize icon
- biểu tượng cực tiểu hóa
- minimize icon
- biểu tượng thu tối thiểu
- mouse icon
- biểu tượng chuột
- program icon
- biểu tượng chương trình
- program-item icon
- biểu tượng chương trình
- restore icon
- biểu tượng khôi phục
- restore icon
- biểu tượng phục hồi
- small icon
- biểu tượng nhỏ
- system menu icon
- biểu tượng menu hệ thống
- system menu icon
- biểu tượng thực đơn hệ thống
- system menu icon
- biểu tượng trình đơn hệ thống
Oxford
N.
(also ikon) 1 a devotional painting or carving, usu. onwood, of Christ or another holy figure, esp. in the EasternChurch.
Computing a symbol or graphicrepresentation on a VDU screen of a program, option, or window,esp. one of several for selection.
Linguistics a sign whichhas a characteristic in common with the thing it signifies. [Lf. Gk eikon image]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ