• Revision as of 13:49, ngày 3 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /bouθ/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cả hai
    with both hands
    bằng cả hai tay
    on both sides of the street
    ở hai bên đường
    both these boys are in sixth form
    cả hai cậu bé này đều học lớp sáu

    Đại từ

    Cả hai
    both of them are doctors; both are doctors
    cả hai đều là bác sĩ
    we both are from Vietnam
    cả hai chúng tôi đều là người Việt Nam

    Phó từ

    Cả... lẫn; vừa... vừa
    both you and I
    cả anh lẫn tôi
    he speaks both English and French
    nó nói cả tiếng Anh cả tiếng Pháp
    to be both tired and hungry
    vừa mệt vừa đói

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    cả hai

    Oxford

    Adj., pron., & adv.

    Adj. & pron. the two, not only one (bothboys; both the boys; both of the boys; the boys are both here).°Widely used with of, esp. when followed by a pronoun (e.g.both of us) or a noun implying separate rather than collectiveconsideration, e.g. both of the boys suggests each boy ratherthan the two together.
    Adv. with equal truth in two cases(both the boy and his sister are here; are both here andhungry).
    Both ways = each way. have it both ways alternatebetween two incompatible points of view to suit the needs of themoment. [ME f. ON b thir]

    Tham khảo chung

    • both : National Weather Service
    • both : Corporateinformation
    • both : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X